Vải địa kỹ thuật sợi xanh
Vải địa kỹ thuật sợi xanh, với những ưu điểm về bảo vệ môi trường, độ bền, khả năng thấm nước, chống lão hóa và dễ thi công, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình dân dụng và môi trường. Được làm từ vật liệu sợi thân thiện với môi trường, vải địa kỹ thuật sợi xanh mang lại độ bền kéo cao, khả năng thoát nước và thông gió cho đất. Khả năng chống tia UV và lão hóa của vải địa kỹ thuật sợi xanh đảm bảo hiệu suất lâu dài trong nhiều ứng dụng khác nhau. Hơn nữa, trọng lượng nhẹ và dễ lắp đặt giúp sản phẩm trở thành lựa chọn thuận tiện cho việc triển khai dự án hiệu quả.
Vải địa kỹ thuật sợi xanh là vật liệu đa năng được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng dân dụng và bảo vệ môi trường, nổi tiếng với nhiều ưu điểm và ứng dụng thực tế. Dưới đây là mô tả chi tiết về sản phẩm vải địa kỹ thuật sợi xanh:
Vật liệu: Vải địa kỹ thuật sợi xanh được chế tạo từ sợi polypropylene hoặc polyester bằng kỹ thuật xử lý chuyên biệt. Những vật liệu này đảm bảo độ bền, độ bền cao và khả năng tương thích với môi trường.
Thông số kỹ thuật: Có sẵn với nhiều thông số kỹ thuật và độ dày khác nhau, vải địa kỹ thuật sợi xanh được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đa dạng. Chúng có nhiều độ rộng khác nhau để phù hợp với các điều kiện xây dựng khác nhau.
Chức năng: Vải địa kỹ thuật sợi xanh có nhiều chức năng, bao gồm chống thấm, chống giãn, chống lão hóa, thấm nước và thoáng khí. Những đặc tính này giúp bảo vệ tài nguyên đất và nước, ngăn ngừa xói mòn và tăng cường tính bền vững môi trường.
Ứng dụng: Được sử dụng rộng rãi trong các dự án bảo tồn nước, giao thông vận tải, bảo vệ môi trường và cảnh quan, vải địa kỹ thuật sợi xanh đóng vai trò thiết yếu trong việc bảo vệ bờ sông, xây dựng đường bộ, các biện pháp bảo tồn đất và nước, và thúc đẩy thảm thực vật.
Bảo vệ Môi trường: Vải địa kỹ thuật sợi xanh được sản xuất từ vật liệu thân thiện với môi trường, tuân thủ các tiêu chuẩn môi trường. Sản phẩm không gây hại cho đất và nguồn nước, phù hợp với các hoạt động bền vững và các sáng kiến bảo vệ môi trường.
Vải địa kỹ thuật sợi xanh nổi bật là vật liệu đa chức năng và thân thiện với môi trường, có nhu cầu thị trường lớn và triển vọng ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng dân dụng và bảo vệ môi trường. Nhờ tính năng đa dạng, độ bền và thành phần thân thiện với môi trường, vải địa kỹ thuật sợi xanh là lựa chọn đáng tin cậy cho nhiều dự án xây dựng và môi trường.
Thông số sản phẩm
Dự án |
Chỉ số đặc điểm kỹ thuật |
||||||||||
100 |
150 |
200 |
250 |
300 |
350 |
400 |
450 |
500 |
600 |
800 |
|
Độ lệch chất lượng trên một đơn vị diện tích,% |
-6 |
-6 |
-6 |
-5 |
-5 |
-5 |
-5 |
-5 |
-4 |
-4 |
-4 |
Độ dày, mm> |
0.8 |
1.2 |
1.6 |
1.9 |
2.2 |
2.5 |
2.8 |
3.1 |
3.4 |
4.2 |
5.5 |
Độ lệch chiều rộng,% |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
Độ bền kéo đứt, KN/m |
4.5 |
7.5 |
10.5 |
12.5 |
15 |
17.5 |
20.5 |
22.5 |
25 |
30 |
40 |
Độ giãn dài khi đứt,% |
40-80 |
||||||||||
CBR Công suất phanh trên, KN> |
0.8 |
1.4 |
1.8 |
2.2 |
2.6 |
3.0 |
3.5 |
4.0 |
4.7 |
5.5 |
7.0 |
Kích thước lỗ tương đương, mm |
0,07~0,0A |
||||||||||
Thông số độ thấm thẳng đứng, m/s |
1,0~9,9 |
0,1~0,001 |
|||||||||
Lực xé, KN> |
0.14 |
0.21 |
0.28 |
0.35 |
0.42 |
0.49 |
0.56 |
0.63 |
0.70 |
0.82 |
1.10 |


