Vải địa kỹ thuật sợi màu cam

Vải địa kỹ thuật sợi màu cam là vật liệu bền và thân thiện với môi trường được làm từ các sợi liên tục, có độ bền kéo cao, khả năng thấm hút tuyệt vời và khả năng chống tia UV. Vải địa kỹ thuật sợi màu cam có khả năng thoát nước hiệu quả, duy trì độ thông thoáng cho đất và trọng lượng nhẹ, dễ dàng lắp đặt. Lý tưởng cho các dự án xây dựng dân dụng và bảo vệ môi trường.


Thông tin chi tiết sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Vải địa kỹ thuật sợi màu cam là loại vải được sử dụng trong kỹ thuật xây dựng và an toàn môi trường với nhiều ưu điểm và đặc tính vượt trội. Sau đây là những điểm quan trọng về sản phẩm vải địa kỹ thuật sợi màu cam:
1. Vật liệu: Vải địa kỹ thuật sợi màu cam thường sử dụng sợi polypropylene hoặc polyester làm vải thô và được sản xuất thông qua quy trình xử lý cụ thể.
Vải địa kỹ thuật sợi màu cam2. Thông số kỹ thuật: Theo nhu cầu kỹ thuật đặc biệt, vải địa kỹ thuật sợi màu cam có thể đạt được các thông số kỹ thuật và độ dày khác nhau và thường có chiều rộng thay đổi lớn để thích ứng với các tình huống phát triển đặc biệt.

3. Chức năng: Vải địa kỹ thuật sợi màu cam có các tính năng chống thấm, chống giãn, chống lão hóa, thấm nước và thoáng khí, v.v. Nó có thể bảo vệ đúng cách tài sản đất và nước và ngăn chặn xói mòn đất và xói mòn đất.

4. Ứng dụng: Vải địa kỹ thuật sợi màu cam được sử dụng rộng rãi trong bảo tồn nước, giao thông vận tải, bảo vệ môi trường, làm vườn và nhiều lĩnh vực khác, đồng thời được sử dụng trong các sáng kiến ​​kỹ thuật như bảo vệ bờ sông, lát đường, bảo tồn đất và nước, và phủ thảm thực vật.

5. Bảo vệ môi trường: Vải địa kỹ thuật sợi màu cam được làm từ vật liệu thân thiện với môi trường, đáp ứng các yêu cầu an toàn về môi trường và không gây ô nhiễm không khí cho đất và nguồn nước.

Nhìn chung, vải địa kỹ thuật sợi màu cam là loại vải kỹ thuật dân dụng đa chức năng, thân thiện với môi trường, có nhiều khả năng ứng dụng và nhu cầu thị trường lớn.


  

Thông số sản phẩm

Dự án

Chỉ số kỹ thuật

100

150

200

250

300

350

400

450

500

600

800

Độ lệch chất lượng trên một đơn vị diện tích,%

-6

-6

-6

-5

-5

-5

-5

-5

-4

-4

-4

Độ dày, mm>

0.8

1.2

1.6

1.9

2.2

2.5

2.8

3.1

3.4

4.2

5.5

Độ lệch chiều rộng,%

-0.5

-0.5

-0.5

-0.5

-0.5

-0.5

-0.5

-0.5

-0.5

-0.5

-0.5

Độ bền kéo đứt, KN/m

4.5

7.5

10.5

12.5

15

17.5

20.5

22.5

25

30

40

Độ giãn dài khi đứt,%

40-80

CBR   Công suất phanh trên, KN>

0.8

1.4

1.8

2.2

2.6

3.0

3.5

4.0

4.7

5.5

7.0

Kích thước lỗ tương đương, mm

0,07~0,2

Thông số độ thấm thẳng đứng, m/s

1,0~9,9

0,1~0,001

Lực xé, KN>

0.14

0.21

0.28

0.35

0.42

0.49

0.56

0.63

0.70

0.82

1.10

 


Để lại tin nhắn của bạn

những sản phẩm liên quan

x

sản phẩm phổ biến