Vải địa kỹ thuật sợi thân thiện với môi trường
Vải địa kỹ thuật sợi thân thiện với môi trườngĐược làm từ các mảnh polyester, sản phẩm mang lại độ ổn định vượt trội, độ bền cao và khả năng chống mài mòn. Với công nghệ xử lý tiên tiến và thành phần polyester, sản phẩm có khả năng chịu nhiệt vượt trội lên đến 230 độ mà không bị co ngót, vượt trội hơn hẳn các loại vải địa kỹ thuật thông thường. Với khả năng chống mối mọt, mài mòn và tia UV, sản phẩm có hiệu suất chống lão hóa vượt trội. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng thoáng khí tuyệt vời, đảm bảo thoát nước và khả năng thấm hút mạnh mẽ so với vải địa kỹ thuật thông thường.
Vải địa kỹ thuật sợi thân thiện với môi trườngMô tả sản phẩm
1, khả năng chống thấm nước.Vải địa kỹ thuật sợi thân thiện với môi trườngTùy theo trọng lượng gram của vải không dệt lớn nhỏ khác nhau mà hiệu suất chống thấm nước cũng khác nhau. Trọng lượng càng lớn và dày thì khả năng chống thấm nước càng tốt. Nếu có giọt nước trên bề mặt vải không dệt, các giọt nước sẽ trượt trực tiếp ra khỏi bề mặt.
2, Khả năng chịu nhiệt độ cao. Do điểm nóng chảy của polyester khoảng 260°C, nó có thể duy trì hình dạng và kích thước ổn định của vải không dệt trong môi trường cần chịu nhiệt độ cao. Nó đã được sử dụng rộng rãi trong in chuyển nhiệt, lọc dầu truyền động và một số vật liệu composite đòi hỏi khả năng chịu nhiệt độ cao.
3、Độ bền cao. Vải không dệt spunbond Polyester (PET) chỉ đứng sau vải không dệt spunbond Nylon trong số các loại vải không dệt dạng sợi. Độ thoáng khí tốt, khả năng chịu kéo, chống rách và chống lão hóa đã được ngày càng nhiều người sử dụng trong nhiều lĩnh vực.
4. Chống bức xạ gamma. Vải không dệt spunbond polyester (PET) còn có một đặc tính vật lý đặc biệt: chống bức xạ gamma. Nghĩa là, nếu ứng dụng vào sản phẩm y tế, nó có thể được khử trùng trực tiếp bằng tia gamma mà không làm mất đi tính chất vật lý và độ ổn định kích thước, đây là đặc tính vật lý mà vải không dệt spunbond polypropylene (PP) không có.
Thông số sản phẩm
Dự án |
Chỉ số kỹ thuật |
||||||||||
100 |
150 |
200 |
250 |
300 |
350 |
400 |
450 |
500 |
600 |
800 |
|
Độ lệch chất lượng trên một đơn vị diện tích,% |
-6 |
-6 |
-6 |
-5 |
-5 |
-5 |
-5 |
-5 |
-4 |
-4 |
-4 |
Độ dày, mm> |
0.8 |
1.2 |
1.6 |
1.9 |
2.2 |
2.5 |
2.8 |
3.1 |
3.4 |
4.2 |
5.5 |
Độ lệch chiều rộng,% |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
-0.5 |
Độ bền kéo đứt, KN/m |
4.5 |
7.5 |
10.5 |
12.5 |
15 |
17.5 |
20.5 |
22.5 |
25 |
30 |
40 |
Độ giãn dài khi đứt,% |
40-80 |
||||||||||
CBR Công suất phanh trên, KN> |
0.8 |
1.4 |
1.8 |
2.2 |
2.6 |
3.0 |
3.5 |
4.0 |
4.7 |
5.5 |
7.0 |
Kích thước lỗ tương đương, mm |
0,07~0,2 |
||||||||||
Thông số độ thấm thẳng đứng, m/s |
1.0~giây |
0,1 ~ 0,001 |
|||||||||
Lực xé, KN> |
0.14 |
0.21 |
0.28 |
0.35 |
0.42 |
0.49 |
0.56 |
0.63 |
0.70 |
0.82 |
1.10 |
Ứng dụng
1. Dệt may gia dụng: lót chống nhung, in chuyển nhiệt, lịch không dệt, túi treo tài liệu văn phòng, rèm cửa, túi đựng máy hút bụi, túi đựng rác dùng một lần.
2. Bao bì: vải quấn cáp, túi xách, túi đựng, vật liệu gói hoa, chất hút ẩm, vật liệu đóng gói hấp phụ.
3. Trang trí: vải trang trí tường, vải lót sàn bằng da, vải lót nhung.
4. Nông nghiệp: vải thu hoạch nông nghiệp, vật liệu bảo vệ cây trồng và thực vật, dây đai bảo vệ cỏ dại, túi đựng trái cây, v.v.
5. Chất liệu chống thấm: vải nền chất liệu chống thấm thoáng khí (ướt).
6 Ứng dụng công nghiệp: vật liệu lọc, vật liệu cách nhiệt, thiết bị điện, vật liệu gia cố, vật liệu hỗ trợ.
7. Khác: sản phẩm bảo hộ, sản phẩm du lịch, v.v.
8. Lọc: lọc dầu truyền động.

