Vải địa kỹ thuật Polypropylene cường độ cao
Vải địa kỹ thuật polypropylene cường độ cao và các loại vải địa kỹ thuật khác có chức năng cách ly, chống lọc, thoát nước và gia cố, có tính kỵ nước tốt, so với vải địa kỹ thuật polypropylene thông thường có tính chất cơ học tốt hơn, trong hơn 30 năm, vải địa kỹ thuật polypropylene cường độ cao đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều dự án khác nhau.
Vải địa kỹ thuật sợi polypropylene cường độ cao được làm từ sợi polypropylene cường độ cao làm nguyên liệu chính, được sản xuất thông qua các quá trình mở, chải, tạp chất, trải lưới kim và phun chất chống thấm.
đặc điểm kỹ thuật sản phẩm
SNGPP100~SNGPP1200 Chiều rộng 2m~6m, chiều dài theo yêu cầu của người sử dụng.
Thông số sản phẩm
Bảng 1 Yêu cầu về tính chất vật lý và cơ học của vải địa kỹ thuật |
||||
Có/không |
chỉ mục |
đơn vị |
Các thông số hiệu suất và độ lệch |
|
700g /㎡ |
600 g/㎡ |
|||
1 |
Độ bền kéo |
kN/m |
Dọc ≥48 Ngang ≥48 |
Dọc ≥40 Ngang ≥40
|
2 |
Độ giãn dài |
% |
Dọc và ngang 70 ±20 |
Dọc và ngang 60±20 |
3 |
Sức mạnh bùng nổ |
kN |
≥8,5 |
≥7.0 |
4 |
Độ bền xé hình thang |
N |
Dọc và ngang ≥900 |
Dọc và ngang ≥700 |
5 |
Kháng axit và kiềm |
% |
Tỷ lệ duy trì sức mạnh ≥90 Độ giãn dài ở tỷ lệ giữ đứt ≥90
|
|
6 |
Chống mài mòn |
% |
Tỷ lệ mất sức mạnh≤25 |
Tỷ lệ mất sức mạnh≤20 |
Bảng 2 Đánh giá khuyết tật về hình thức |
||||
Có/không |
Tên khiếm khuyết |
Khiếm khuyết nhỏ |
Khiếm khuyết lớn |
Bình luận |
1 |
Vải không đều, có nếp nhăn |
nhẹ
|
Nghiêm trọng
|
|
2 |
Mảnh vụn, sợi cứng |
Mềm, thô ≤3 mm |
Cứng, mềm, thô>3 mm |
|
3 |
Cạnh kém |
≤3 000 mm, tính một điểm cho mỗi 500 mm
|
>3 000 mm |
|
4 |
Hư hại |
≤5 mm |
>5 mm; lỗ |
Đo bằng chiều dài tối đa của khuyết tật |
| 5 | Khác |
Đánh giá có tham chiếu đến các khiếm khuyết tương tự |
||
Đặc trưng
Các tính chất vật lý và cơ học như độ bền kéo đứt và độ bền chống đâm thủng có những ưu điểm rõ ràng, cao hơn từ 2 đến 3 lần so với các sản phẩm thông thường. Trọng lượng riêng của sản phẩm thấp cùng gam; khả năng chống axit và kiềm tốt, độ bám dính nóng chảy tốt, khả năng gia công tại chỗ tốt, khả năng thích ứng với nhiều điều kiện kỹ thuật khác nhau. Được sử dụng trong các thành phần của hệ thống ray không dằn loại CRTS II, tấm thép có thể giảm tương tác giữa hệ thống ray và mặt cầu.
![]() |
![]() |
![]() |
|
Phạm vi ứng dụng
Vải địa kỹ thuật cường độ cao polypropylene chủ yếu được sử dụng làm lớp trượt giữa ray dằn tấm loại CRTSⅡ và bề mặt dầm, lớp cách ly giữa ray dằn tấm CRTSⅡ và ma sát, đồng thời cũng có thể được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực thủy điện, đường cao tốc, đường sắt, cảng biển, sân bay, sân vận động, đường hầm, bãi biển ven biển, cải tạo, bảo vệ môi trường, v.v., có thể đóng vai trò cách ly, lọc, thoát nước, gia cố, bảo vệ, đóng kín, v.v. Đóng kín, v.v.









