Túi vải địa kỹ thuật

Túi địa kỹ thuật, còn được gọi là geobag, là loại vật chứa chuyên dụng làm từ vật liệu địa kỹ thuật, thường được sử dụng trong kỹ thuật xây dựng và môi trường. Túi địa kỹ thuật thường được đổ đầy đất, cát hoặc các vật liệu dạng hạt khác để tạo thành các kết cấu như tường chắn, rào chắn xói mòn hoặc công trình phòng chống lũ lụt.

Thông tin chi tiết sản phẩm

Sau đây là một số thông tin chi tiết về sản phẩm phổ biến của túi địa kỹ thuật:

Vật liệu: Túi địa kỹ thuật thường được làm từ vật liệu tổng hợp như polypropylene hoặc polyester có độ bền và độ chắc cao.

Kích thước: Túi địa kỹ thuật có nhiều kích cỡ khác nhau tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể. Kích thước phổ biến dao động từ túi nhỏ dùng cho các dự án cảnh quan đến túi lớn dùng trong các dự án xây dựng và cơ sở hạ tầng.

Túi vải địa kỹ thuật

Thiết kế: Túi vải địa kỹ thuật được thiết kế bằng loại vải có khả năng thấm nước cho phép nước đi qua mà vẫn giữ nguyên vật liệu độn bên trong. Thiết kế này giúp chống xói mòn và duy trì tính toàn vẹn của cấu trúc.

Độ bền: Túi địa kỹ thuật được thiết kế để chịu được tải trọng và áp suất cao, phù hợp để sử dụng trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Ứng dụng: Túi địa kỹ thuật thường được sử dụng để ổn định mái dốc, bảo vệ bờ biển, kiểm soát lũ lụt và các dự án kỹ thuật dân dụng khác, nơi cần kiểm soát xói mòn và giữ đất.

Lắp đặt: Túi địa kỹ thuật tương đối dễ lắp đặt và chỉ cần một số thiết bị tối thiểu. Chúng có thể được xếp chồng, xếp lớp hoặc sắp xếp theo nhiều cấu hình khác nhau để phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án.

Độ bền: Túi địa kỹ thuật có khả năng chống lại sự phân hủy của tia UV, hóa chất và phân hủy sinh học, đảm bảo hiệu suất lâu dài trong điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Túi vải địa kỹ thuật

Nếu bạn cần thông tin chi tiết về sản phẩm hoặc cần hỗ trợ tìm túi địa kỹ thuật cho dự án của mình, vui lòng cung cấp thêm thông tin để tôi có thể hỗ trợ bạn tốt hơn.

Dự án

Chỉ số hiệu suất

Cường độ danh nghĩa, kN/m

2.5

4.5

6.5

9.5

12.5

16.0

19.0

25.0

Độ bền kéo đứt theo chiều dọc và chiều ngang, kN/m

≥2,5

≥4,5

≥6,5

≥9,5

≥12,5

≥16,0

≥19,0

≥25,0

Độ giãn dài theo chiều dọc và chiều ngang khi đứt

25%~100%

Xé dọc hoặc xé ngang,kN

≥0,08

≥0,12

≥0,16

≥0,24

≥0,33

≥0,42

≥0,46

≥0,60

CBR   Công suất cắt đỉnh, kN

≥0,3

≥0,6

≥0,9

≥1,5

≥2,1

≥2,7

≥3,2

≥4.0

Lực bám dọc và ngang, kN

≥0,18

≥0,26

≥0,34

≥0,50

≥0,70

≥0,95

≥1,10

≥1,30

độ dày

≥0,9

≥1,3

≥1,7

≥2,4

≥3.0

≥3,6

≥4,1

≥5.0

Kích thước lỗ chân lông tương đương○95,mm

0,07~0,20

Hệ số thấm thẳng đứng, cm/s

1,0×(100~10-3)

Tỷ lệ duy trì cường độ UV

≥80%

Khối lượng trên một đơn vị diện tích, g/m2

≥100

≥150

≥200

≥300

≥400

≥500

≥600

≥800

Độ lệch chất lượng trên một đơn vị diện tích

±5%

±4%

±3%

Độ lệch chiều rộng

±0,5%


Để lại tin nhắn của bạn

những sản phẩm liên quan

x

sản phẩm phổ biến