Lưới địa hình hai trục PP
Lưới địa kỹ thuật hai trục PP thích hợp cho mọi loại gia cố nền kè và đường, bảo vệ mái dốc, gia cố tường hang, sân bay lớn, bãi đỗ xe, bến tàu và các công trình gia cố nền móng chịu lực cố định khác.
1. Tăng khả năng chịu lực của nền đường (mặt đất), kéo dài tuổi thọ của nền đường (mặt đất). 2. Ngăn ngừa mặt đường (mặt đất) bị hư hỏng.
2. Ngăn chặn mặt đường (mặt đất) bị sụp đổ hoặc nứt nẻ, giữ cho mặt đất đẹp và gọn gàng. 3.
3. Thi công thuận tiện, tiết kiệm thời gian, nhân công, rút ngắn thời gian thi công, giảm chi phí bảo trì.
4. Ngăn ngừa cống bị nứt.
5. Cải tạo độ dốc đất và ngăn ngừa xói mòn đất.
6. Giảm độ dày của lớp nền và tiết kiệm chi phí.
7. Hỗ trợ sự ổn định của thảm cỏ mái dốc, môi trường xanh
8. Lưới địa kỹ thuật nhựa hai trục được sử dụng trong lưới chuyên dụng cho chăn nuôi và lưới chuyên dụng cho nuôi cá.
9. Lưới địa kỹ thuật nhựa hai trục được sử dụng để gia cố mỏ và hố đào.
Lưới địa kỹ thuật hai trục PP được làm từ polyme được đùn ép, cán mỏng và đục lỗ thông qua quy trình kéo giãn theo chiều dọc và chiều ngang. Vật liệu có cường độ kéo cao theo cả chiều dọc và chiều ngang, cấu trúc này trong đất cũng có thể cung cấp khả năng chịu lực và phân tán lực hiệu quả hơn cho hệ thống liên kết lý tưởng, thích hợp cho diện tích lớn cần gia cố nền móng chịu lực vĩnh cửu.
Lưới địa kỹ thuật nhựa hai trục thích hợp cho mọi loại gia cố nền kè và đường, bảo vệ mái dốc, gia cố tường hang, sân bay lớn, bãi đỗ xe, bến tàu và các loại gia cố móng chịu lực cố định khác.
Thông số sản phẩm
Dự án |
TGSG15-15 |
TGSG20-20 |
TGSG25-25 |
TGSG30-30 |
TGSG40-40 |
TGSG45-45 |
TGSG50-50 |
Lực kéo dọc, kN/m |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
45 |
50 |
Lực kéo ngang, kN/m |
15 |
20 |
25 |
30 |
40 |
45 |
50 |
Độ giãn dài giới hạn chảy theo chiều dọc, % |
13 |
||||||
Độ giãn dài ngang khi đạt giới hạn chảy, % |
13 |
||||||
Độ kéo dài ở mức 2% theo hướng dọc, kN/m |
5 |
7 |
9 |
10.5 |
14 |
16 |
17.5 |
Lực kéo ở độ giãn dài 2% theo hướng ngang, kN/m |
5 |
7 |
9 |
10.5 |
14 |
16 |
17.5 |
Độ kéo dài ở mức 5% theo hướng dọc, kN/m |
7 |
14 |
17 |
21 |
28 |
32 |
35 |
Lực kéo ở độ giãn dài 5% theo hướng ngang, kN/m |
7 |
14 |
17 |
21 |
28 |
32 |
35 |
Đã hoàn thành chiều dài, m |
50 |
||||||
Chiều rộng hoàn thiện, m |
4/6 |
||||||

